Sư phạm
Âm nhạc/ Sư phạm Âm nhạc Mầm non
(Đại học chính quy )
|
Môn 1: Ngữ văn
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản:
- Kiến thức âm nhạc cơ bản: Âm và các ký hiệu ghi âm, Nhịp, Quãng và đảo quãng, các điệu thức trưởng, thứ.
- Xướng âm: từ 0 đến 1 dấu hóa ở các loại nhịp 2/4, 3/4, 4/4 (có thể thi thẩm âm thay cho phần thi đọc xướng âm).
|
Vấn đáp
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký. Thời gian chuẩn bị: 15 phút.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 3: Thanh nhạc - Nhạc cụ:
- Hát từ một đến hai bài hát tự chọn được phép lưu hành;
- Trình bày một đến hai bài đàn tự chọn.
|
Trình bày tác phẩm
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Sư phạm
Âm nhạc
(Đại học liên thông chính quy)
|
Môn 1: Kiến thức âm nhạc cơ bản:
- Kiến thức âm nhạc cơ bản: Nội dung thi giống như ĐHSP Âm nhạc hệ chính quy.
- Xướng âm: từ 0 đến 1 dấu hoá ở các loại nhịp 2/4, 3/4, 4/4.
|
Vấn đáp
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký. Thời gian chuẩn bị: 15 phút.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 2: Thanh nhạc
Hát từ một đến hai bài hát tự chọn được phép lưu hành.
|
Trình bày tác phẩm
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 3: Nhạc cụ:
Trình bày một đến hai bài đàn tự chọn.
|
Trình bày tác phẩm
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Sư phạm
Mỹ thuật/Sư phạm Mỹ thuật Mầm non, Thiết kế đồ họa, Thiết kế thời trang, Công nghệ may, Hội họa
(Hệ ĐH chính quy)
|
Môn 1: Ngữ văn
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Hình họa
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Mẫu vẽ, giấy thi của HĐTS.
- Thí sinh chuẩn bị:
Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút chì, tẩy, kẹp giấy, ghim....
|
240 phút
|
Môn 3: Vẽ màu
- Trang trí hình cơ bản theo đề thi.
- Chất liệu: Bột màu.
- Khổ giấy: 30 cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị: Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút vẽ, bột màu, kẹp giấy, ghim...
|
240 phút
|
Sư phạm
Mỹ thuật
(Hệ đại học liên thông chính quy);
|
Môn 1: Kiến thức Mỹ thuật cơ bản
Lịch sử Mỹ thuật Việt Nam và Mỹ thuật học
|
Viết
|
|
180 phút
|
Môn 2: Hình họa
- Vẽ tượng chân dung.
- Chất liệu: Chì.
- Khổ giấy: 30 cm x 40cm.
|
Thực hành
|
- Mẫu vẽ, giấy thi của HĐTS.
- Thí sinh chuẩn bị:
Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút chì, tẩy, kẹp giấy, ghim....
|
240 phút
|
Môn 3: Vẽ màu
- Trang trí hình cơ bản theo đề thi.
- Chất liệu: Bột màu.
- Khổ giấy: 30 cm x 40 cm.
|
Thực hành
|
- Đề thi, giấy thi của HĐTS
- Thí sinh chuẩn bị: Bảng vẽ khuôn khổ 30cm x 40 cm, bút vẽ, bột màu, kẹp giấy, ghim...
|
240 phút
|
Quản lý
văn hoá
(Hệ chính quy)
|
Thí sinh đăng ký dự thi chọn 1 trong 4 hình thức sau:
1. Thí sinh đăng ký dự thi đại học hệ chính quy, đăng ký thi theo tổ hợp N00, môn thi, đối tượng dự thi quy định như ngành ĐHSP Âm nhạc
2. Thí sinh đăng ký dự thi đại học hệ chính quy theo tổ hợp H00, môn thi quy định như ngành ĐHSP Mỹ thuật.
3. Thí sinh đăng ký dự thi ĐH Quản lý văn hóa theo tổ hợp R00, xét điểm môn Ngữ văn, Lịch Sử (trong kỳ thi THPT Quốc gia từ năm 2015) và môn Năng khiếu nghệ thuật (Chọn 01 trong các hình thức: Đàn, hát, múa, tiểu phẩm kịch, hùng biện…)
4. Thí sinh đăng ký xét tuyển các môn Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý theo kết quả trong Học bạ THPT hoặc điểm trong kỳ thi THPT Quốc gia.
|
Vấn đáp/
Thực hành
|
- Thí sinh đăng ký hình thức thi và tổ hợp môn thi khi nộp Hồ sơ ĐKDT.
- Môn Năng khiếu nghệ thuật, thí sinh trình bày 01 bài đàn/01 bài hát/ 01 bài múa/01 tiểu phẩm kịch /hùng biện về một vấn đề văn hóa xã hội của địa phương, đất nước. (Thí sinh được tự chuẩn bị đạo cụ, đĩa nhạc vào phòng thi).
|
|
Thanh nhạc
(Đại học chính quy)
|
Môn 1: Ngữ văn
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Kiến thức âm nhạc cơ bản:
Nội dung môn thi như Đại học Sư phạm Âm nhạc hệ chính quy.
|
Vấn đáp
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký. Thời gian chuẩn bị: 15 phút.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 3: Thanh nhạc
- Trình bày từ hai đến ba tác phẩm tự chọn.
- Trình bày từ 2 đến 3 tác phẩm (được phép lưu hành) gồm dân ca, ca khúc nghệ thuật...trong đó bắt buộc có 01 tác phẩm nước ngoài hát bằng ngôn ngữ gốc. Thí sinh được phép tự chuẩn bị người đệm nhạc, hoặc đĩa nhạc phục vụ cho tác phẩm dự thi.
|
Trình bày tác phẩm
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
|
Piano
(Đại học chính quy)
|
Môn 1: Ngữ văn
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Kiến thức Âm nhạc cơ bản
Nội dung môn thi như Đại học Sư phạm Âm nhạc hệ chính quy
|
Vấn đáp
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban TK
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Môn 3: Piano - Thí sinh trình bày từ 02 đến 03 tác phẩm trên đàn Piano theo các thể loại sonate, etude, phức điệu...
Mỗi tác phẩm thể hiện ở một thể loại khác nhau.
|
Trình bày tác phẩm
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
Từ 5 đến 10 phút
|
Diễn viên kịch - điện ảnh
(Đại học chính quy)
|
Môn 1: Ngữ văn
|
Xét tuyển
|
|
|
Môn 2: Hình thể và tiếng nói
- Hình thể: Hình thức, tác phong…
- Tiếng nói: Đọc 01 bài thơ/01 đoạn văn xuôi.
|
Thực hành
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
10 phút
|
Môn 3: Năng khiếu nghệ thuật
Thí sinh dự thi:
- Biểu diễn 01 tình huống kịch (độc diễn, thí sinh được chuẩn bị trước);
- Biểu diễn một tiểu phẩm sân khấu theo yêu cầu của đề thi (độc diễn);
- Thể hiện các tình huống theo yêu cầu của Ban giám khảo, trả lời câu hỏi liên quan đến đề thi;
|
Thực hành
|
Thi theo thứ tự danh sách phòng thi và sự điều hành của Ban Thư ký.
|
10 phút
|